28 August, 2017

Tất tần tật những điều newbie cần hiểu khi chơi Re:Monster

Game chiến thuật thời gian thực Re:Monster là một trò chơi có lối chơi khá mới lạ và "dị" so với các game hiện tại trên thị trường. Vì thế chắc chắn khi khởi đầu các bạn newbie sẽ thấy khó trong việc lựa chọn cách chơi, cũng như sau một thời gian ngắn sẽ không hiểu nên chơi tiếp như thế nào.

Trong bài viết này, mình xin phép được giới thiệu với các bạn về những điều newbie cần biết và nên làm khi khởi đầu với Re:Monster. Hi vọng sau khi đọc xong hướng dẫn các bạn sẽ tự chọn cho mình được con đường đi riêng của mình.

Trước tiên, cần phải biết đa phần game Nhật đều chơi theo hướng Sưu tập, Re:Monster cũng không phải ngoại lệ, với các fan (những người đọc qua Manga và Light Novel Re:Monster) thì chắc chắn đây là điểm thu hút nhất. 



Sưu tâp đủ hơn 2,000 Unit (tính đến thời điểm hiện tại) là một nhiệm vụ không hề dễ dàng.

Trong game, newbie có thể nhận Unit bằng cách
- Phần thưởng khi đi Săn (cố định theo Map)
- Ghép Unit (ghép 2 unit bất kỳ để nhận Unit mới)
- Quay Gacha (có 3 loại là)

Gacha Thường
1 lần miễn phí/ ngày, các lần sau dùng 200 Điểm đồng Minh/ lần.

Gacha Hiếm
- Lần đầu trong ngày 15 Thạch Anh, các lần sau 25 Thạch Anh
- hoặc 125 Thạch Anh cho 10 lần đầu (1 lần duy nhất), 250 Thạch Anh cho mỗi 10 lần tiếp theo (chắc chắn nhận được 1 lính SR trở lên)

Gacha Đặc Biệt (Limited)
- Lần đầu trong ngày 15 Thạch Anh, các lần sau 25 Thạch Anh: Unit nhận được random bất kỳ.
- hoặc 125 Thạch Anh cho 10 lần đầu (refresh lại mỗi ngày), 250 Thạch Anh cho mỗi 10 lần tiếp theo: Unit nhận được chắc chắn có 1 lính SR trở lên.

Bênh cạnh đó thì việc Tiến hóa cho Unit cũng thực sự là một điểm cực kỳ thú vị và đau đầu dành cho người chơi (kể cả chơi lâu năm) bởi mỗi unit lại có một điều kiện tiến hóa ẩn khác nhau (xem bảng tổng hợp điều kiện tiến hóa của Unit) Đặc trưng này được xây dựng trong game chiến thuật Re:Monster hoàn toàn bám sát với cốt truyện




Hệ thống Map trong Re:Monster cũng có 3 loại là
- Cốt Truyện
- Giới hạn Ngày
Map mở theo ngày, kèm theo các nguyên liệu, unit hiếm chỉ xuất hiện trong khoảng thời gian nhất định. Vì vậy cố gắng ưu tiên để săn nguyên liệu khi map mở nhé.
- Giới hạn Thời gian (một dạng event)
Chỉ mở trong một khoảng thời gian nhất định (chưa biết có mở lại hay không). Phần thưởng thì khá hot (unit SSR, SR, nguyên liệu cực hiếm).

Việc clear map trong game nói chung là khá đơn giản, mục đích chính của việc leo Map là
+ Nhận 05 Thạch Anh khi clear map và phần thưởng cho nhiệm vụ Ẩn.
+ Nhận Nguyên liệu để tiến hóa Unit và Main
+ Nhận phần thưởng của map (xem ở ô Chi tiết bên cạnh tên Map)

Theo cá nhân mình, trong vòng 3 ngày đầu, bạn hoàn toàn có thể clear toàn bộ số Map của game. Việc chính của bạn lúc này là tìm Lính mạnh để Nâng cấp, Tiến hóa cho nó cùng với Main bằng các nguyên liệu phù hợp (xem bảng Nguyên liệu tiến hóa), công việc này cực kỳ gian nan và vất vả, không tin cứ lên fanpage với các từ khóa về "ức chế khi quay Gacha" hay "tiên sư bọn hút lak" là hiểu :D

Tuy nhiên dù là lần đầu tiên chơi Re:Monster hay là lần chơi lại thứ n thì chắc chắn viện đầu tiên bạn luôn phải làm là kiếm đủ 125 Thạch Anh cho lần quay Gacha đầu tiên (xem chi tiết cách làm)

Bây giờ nếu đã ưng với Unit bạn có, hãy bắt đầu cuộc hành trình dài hơn để chuẩn bị cho Đại chiến (kiếm đủ ít nhất 60 Lính) hay Nhiệm vụ Hang Động (vượt 520 tầng để nhận Unit khủng).



Cuối cùng, những lúc rảnh đừng quên đọc bộ truyện Manga và Light Novel để hiểu tại sao Re:Monster lại có sức hấp dẫn đến như vậy nhé. 


Thân,



Hướng dẫn toàn bộ về Đại Chiến

Trong bài viết này, mình xin phép tổng hợp lại toàn bộ thông tin về ĐẠI CHIẾN
Trước tiên, các bạn vui lòng tham khảo video hướng dẫn sau


Để tham gia Đại chiến người chơi cần phải chuẩn rất nhiều thứ, dưới đây mình xin tóm gọn cho dễ hiểu.

Bắt đầu tham gia đại chiến, hệ thống sẽ sắp xếp bạn vào ngẫu nhiên 1 trong 5 Đế Quốc.
Xếp hạng cá nhân: là rank của bạn trong Đế Quốc
Mỗi ngày bạn sẽ có 10 vé tham gia Đại chiến. Vé này do hệ thống phát và không thể kiếm được ở đâu khác. Vé được cộng dồn trong 1 đợt Đại chiến.




UNIT/ LÍNH
- Bạn cần sắp xếp tối thiệt 3 trận hình/ tối đa 5 trận hình, tối đa 20 Lính/ trận.
- Như vậy bạn cần tìm cách kiếm được và huấn luyện số đủ tối thiểu 60 Lính để có thể tham gia Đại chiến và ăn hành ít nhất. 
- Khi sắp xếp đội hình, cũng nên cân bằng chứ không tập trung toàn bộ Unit mạnh vào 1 đội hình dẫn đến các đội hình còn lại quá yếu không đánh được. 
- Trước khi bắt đầu trận đánh, hệ thống sẽ tiến hành quay ngẫu nhiên để chọn ra một loại Mầu của Lính được tăng giá trị (buff). Vì thế khi chọn Lính tham gia đại chiến, cần ưu tiên các Lính có mầu. (xem hướng dẫn về Ghép mầu Lính)

TRẬN HÌNH
Có 8 loại Trận Hình với hiệu quả buff và cách sắp xếp vị trí các Lính khác nhau, bạn cần hết sức lưu ý khi chọn lựa và sắp xếp tùy thuộc theo Ý đồ và Loại lính bạn sở hữu. 




HUY CHƯƠNG THƯỞNG
(nguồn: Bài viết của bạn Khánh Trương)

Cách tính/ quy đổi điểm Đại chiến ra Huy Chương như sau
1. Theo xếp hạng cá nhân
Rank 1: 300 Huy Chương
Rank 2: 250 Huy Chương
Rank 3: 200 Huy Chương
Rank 4-6 : 175 Huy Chương
Rank 7-10 : 150 Huy Chương
Rank 11-20 : 100 Huy Chương
Rank 21-30 : 75 Huy Chương
Rank 30-50 : 30 Huy Chương
Rank 51 trở đi : không có Huy Chương thưởng

2. Theo xếp hạng Đế Quốc
Rank 1: mỗi thành viên 30 Huy Chương
Rank 2: mỗi thành viên 25 Huy Chương
Rank 3: mỗi thành viên 20 Huy Chương
Rank 4 : mỗi thành viên 15 Huy Chương
Rank 5: không có Huy Chương thưởng

3. Theo điểm đạt được
- Đánh 10 trận trong 1 đợt Đại chiến: 10 Huy Chương (1 lần duy nhất cho cả đợt)
- Mỗi 350 điểm Đại chiến = 1 Huy chương
- Huy chương ĐƯỢC tích lũy qua các lần Đại chiến nếu người chơi không đổi.

PHẦN THƯỞNG

Phần thưởng của mỗi đợt Đại chiến sẽ cố định/ khác nhau tùy theo GM thông báo, các bạn vui lòng vào xem mục Đổi Thưởng để biết thông tin chi tiết.




26 August, 2017

Kếm 125 Thạch Anh trong 60 phút cho lần quay Gacha đầu tiên

Chào các bạn, là người chơi mới chắc hẳn các bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong việc kiếm và sử dụng Thạch Anh. Trong bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách nhanh nhất (cập nhật đến thời điểm hiện tại của phiên bản VN) để đủ 125 Thạch Anh (đủ quay lần Gacha Hiếm đầu tiên) để kiếm lính xịn (phần này thì vẫn là hên xui nhá ^^)



Bài viết sử dụng tư liệu từ các thành viên và bài hướng dẫn của GM

(link gốc http://remonster.vn/thach-anh-mien-phi-kiem-the-nao/)

Sau khi tạo xong tài khoản, việc tiếp theo của bạn là Kiếm đủ Thạch Anh để quay Gacha kiếm unit. Trong Re:Monster nói riêng và các thể loại game của Nhật nói chung quay gacha là cách (gần như duy nhất) để có các unit xịn SR, SSR, LE

Với lần quay Gacha Hiếm (quay lần đầu 125 Thạch Anh, các lần tiếp theo 250 Thạch Anh/ phát) chắc chắn bạn sẽ nhận được 1 unit SR (đen nhất :D), còn tùy hên xui mà số lượng unit SSR và SR có thể tăng lên. Hiện giờ trong game max nhất mới là SSR chưa cập nhật LE

KIẾM THẠCH ANH FREE

1. Đi săn
Lần đầu clear map bạn sẽ nhận được 5TA/ map, leo từ 1-1 đến 3-2 bằng cách kết bạn với 1 ai đó có SSR để hỗ trợ.
=> Kiếm được 60 TA
Clear map đầu tiên (5 thể lực) của phần Giới hạn ngày
=> Kiếm được 5 TA
Nếu hôm đó mở map Limit thì clear thêm map đầu tiên (5 thể lực) nữa
=> Kiếm được 5 TA
Ngoài ra làm thêm nhiệm vụ clear map 1-1 đạt 3 sao (điều kiện main không mang bất kì skill nào) => + 5 TA


2. Hoàn thành Nhiệm vụ Ngày
Đi săn như trên bạn chắc chắn hoàn thành nhiệm vụ đi săn ngày => +5 TA
Lưu ý: nhiệm vụ này ngày nào cũng có thể làm để kiếm TA free về sau

Hồi Sinh Thành Quái Vật

3. Nhiệm vụ thường - Hoàn thành 1 lần duy nhất

Chuỗi Nhiệm vụ Thường rất đơn giản, bạn chỉ cần để ý một chút là có thể hoàn thành dễ dàng.

Hồi Sinh Thành Quái Vật

*Lưu ý: Để hoàn thành chuỗi nhiệm vụ này bạn cần thực hiện tuần tự đúng theo các bước sau:
- Đăng ký tài khoản FujiGame (không đăng nhập bằng Facebook hoặc Google +)
- Quay 1 lần Gacha thường (15 Thạch Anh)
- Học 1/10 kỹ năng
- Xuất Kích Đi Săn 1/5/10 lần (không tính ủy nhiệm)
- Cường hóa 1 Lính bất kì.
- Ăn 1 Lính bất kỳ.

Hoàn thành chuỗi nhiệm vụ này, bạn sẽ nhận thêm 50 TA nữa là vừa đủ 125 TA cho lần quay tay đầu tiên.



Đây sẽ là màn hình được chúng ta nhớ đến nhiều nhất kể từ giờ về sau. Và cũng kể từ đây cuộc đời của bạn sẽ rẽ sang một hướng khác có thể Nở hoa hoặc là Bế tắc tùy vào độ luck của bạn ^^

Lưu ý đây chỉ là bài viết mình hướng dẫn để kiếm được 125 TA nhanh nhất thôi nhé, về sau các bạn có thể kiếm được nhiều TA free hơn thông qua rất nhiều chuỗi nhiệm vụ và event trong game đó.


Tổng hợp về Tài khoản & Thạch Anh

Bài viết được đóng góp bởi người chơi Hungba, xin cảm ơn bạn rất nhiều!  
Bài viết sử dụng hoàn toàn quan điểm cá nhận của người chơi, một số chỗ có thể chưa chính xác, Ad mong nhận được nhiều hơn những ý kiến đóng góp của các bạn để hoàn thiện những nội dung hướng dẫn này.
----------------------------------------------

"Mình mới lôi lại được bài này ad post những ngày đầu & note lại đây cho newbie tiện theo dõi (link gốc http://remonster.vn/loi-ich-khi-dang-ky-id-fujigame/)

Nội dung thì khá dài, các bạn có thể tự đọc để hiểu hoặc có thể hiểu theo ý tóm tắt của mình thế này

TÀI KHOẢN

- Newbie nhất thiết nên dành ra 1 phút để đăng kí 1 tài khoản mới.
- Không nên dùng tính năng tạo tài khoản bằng đăng nhập Facebook hay G+ (đề phòng sau này mất face hay bị khóa G+ thì coi như xác định!!!)
- Việc đăng kí rất nhanh, chỉ cần cung cấp một số thông tin cơ bản.
- Dùng Fuji ID (tài khoản Fuji) luôn được các admin và GM hỗ trợ nhanh nhất (thực tế là với các công ty game lớn như Vinagame hay VTC cũng như vậy hết)

Có tài khoản rồi, các bạn hãy lưu ý một chút về Kiếm & Tích lũy Thạch Anh

Trong game có rất nhiều nhiệm vụ để kiếm Thạch Anh miễn phí, chi tiết có thể xem tại bài viết Hướng dẫn kiếm 125 Thạch Anh trong 60 phút cho newbie (link gốc http://remonstervn.blogspot.com/2017/08/huong-dan-tao-acc-va-kiem-125-thach-anh.html)

Đối với những bạn dư giả thì ngoài cách kiếm Thạch Anh free cứ bỏ thêm $ tùy khả năng mà táng để có Thạch Anh, nhưng ở đây cũng xin lưu ý một điểm nhỏ. Trong Re:Monster không hiểu sao mà mức giá đưa ra khá lẻ



Bởi thế, khi nạp theo quan điểm cá nhân mình vẫn chọn cách nạp bằng Fcoin để nếu có tiêu không hết thì vẫn còn dư lại để cộng dồn cho những lần sau.

CÁCH NẠP

- Vào https://fujigame.vn đăng nhập vào đúng tài khoản đăng kí ở trên -> Nạp tiền -> nhận Fcoin (trên này có cả nạp bằng Banking nữa, rất tiện cho đại gia :D )
- Sau đó vào game chọn gói cần mua -> mua bằng Fcoin -> done!
(link hướng dẫn từ GM http://remonster.vn/mua-va-su-dung-fcoin/)

Một lợi ích rất lớn nữa mà các bạn cần lưu ý là lần đầu nạp sẽ được bonus 50% vì thế cách tốt nhất là hãy nạp dồn hết $ vào Fcoin rồi mua một phát gói lớn trong game để được bonus.

TIÊU THẠCH ANH

Mình để ý chuỗi sự kiện trong game từ đầu đến giờ cứ một tuần có chuỗi sự kiện Tích lũy Nạp (nạp đủ mốc thì nhận thưởng) thì tuần sau lại có sự kiện Tích lũy Tiêu (tiêu đủ mốc thì nhận thưởng)
Vì thế các bạn nhớ tính toán thật kĩ về thời điểm để có thể nhận tối đa quà tặng từ GM nhé.

Trên đây là kinh nghiệm sơ bộ của mình, có gì các bạn góp ý thêm để hoàn thiện vì mục tiêu cùng nhau phát triển và duy trì game ^^ "


    Hướng dẫn kết hợp Kỹ Năng

    Trong bài viết này, mình sẽ hướng dẫn về việc Kết hợp Kỹ Năng của Main. Các bạn cần lưu ý các các bài viết sau

    Hướng dẫn về hệ thống kỹ năng (main)
    Hướng dẫn tiến hóa Main (tất cả các hướng)


    Cuối cùng, hãy xem kỹ nội dung được hướng dẫn trong video bên dưới nhé. Rất mong nhận được ý kiến của các bạn để bài viết được hoàn thiện.



    24 August, 2017

    Hướng dẫn Ghép mầu Lính

    Nhiều bạn khi chơi Re:Monster thường không để ý đến Lính của mình có mầu gì, bởi mầu của Lính chỉ phát huy hiệu quả khi tham gia Đại chiến. 

    Khi thuộc tính được phát động đúng bằng mầu của Lính thì Lính đó sẽ được cộng thêm các chỉ số để "trâu bò" hơn. 

    Trong game chiến thuật thời gian thực Re:Monster một Lính có thể ghép tối đa được 2 mầu



    Hướng dẫn kết hợp Lính

    Kết hợp Lính là một trong những tính năng rất thú vị, nhưng cũng vô cùng "nóng mặt" cho người chơi, bởi trong một ngày đẹp trời bạn có thể có tất cả hoặc phải quay về nơi bắt đầu :)

    Hãy nhớ bảo vệ chiếc điện thoại yêu quý trước khi sử dụng tính năng này nhé.

    Việc kết hợp 2 Lính bất kỳ sẽ ngẫu nhiên (có xác suất) cho ra một Lính mới. Tuy nhiên cấp độ của Lính mới không phải lúc nào cũng cao hơn Lính kết hợp, vì thế các bạn cần cân nhắc thật kỹ trước khi thực hiện thao tác này

    Vd: R với R = R+ hoặc hên là SR, nhưng đôi khi SR với SR = R+

    Đây chắc chắn là tính năng độc đáo mà chỉ trong game mobile Re:Monster mới có. Chúc các bạn may mắn!!




    Cách chinh phạt 3 Sao và Ủy Nhiệm

    Mỗi Map đều có những điều kiện khác nhau cho người chơi để có thể đạt được 3 Sao. Sau khi đạt 3 sao bạn sẽ nhận được những Phần quà Ẩn của map, đồng thời chức năng Ủy nhiệm (clear map nhanh) sẽ xuất hiện.
    Để biết điều kiện đạt 3 Sao, các bạn vui lòng nhấn vào nút Thông Tin ở bên cạnh Map để xem.
    Trò chơi game chiến thuật Re:Monster có rất nhiều những chuỗi nhiệm vụ ẩn như thế, hãy tự mình khám phá thêm nhé.



    Hướng dẫn Ăn và Chia Nhỏ Lính

    Trong game mobile hot 2017 Re:Monster, nhiều bạn vẫn chưa biết về cách Ăn và Chia Nhỏ Lính. Trong bài viết tổng hợp này mình xin hướng dẫn các bạn thực hiện nhiệm vụ này thông qua video bên dưới.

    Ăn Lính: giúp Main học được & tăng cường chỉ số cho các Kỹ năng
    Chia Nhỏ Lính: giúp nhận được nguyên liệu 

    Các bạn có thể tham khảo thêm về Hệ thống Kỹ năng của Main tại đây



    Hướng dẫn về Trang Bị và Lò Rèn

    Các bạn vui lòng theo dõi video bên dưới để hiểu về cách sử dụng Trang Bị và Lò Rèn, nếu có bất kỳ thắc mắc mào hãy để lại comment bên dưới để chúng mình trợ giúp nhé. Ngoài ra các bạn có thể theo dõi toàn bộ Hệ thống Trang bị của Trò chơi chiến thuật thời gian thực Re:Monster tại đây nhé

    Lò Rèn: là nơi học và Chế tạo trang bị cho Lính
    Để học được cách chế tạo người chơi phải bán nguyên một số nguyên liệu nhất định trong Lò Rèn.

    Trang Bị: là hệ thống items đeo vào cho Lính, mỗi Lính chỉ có thể mang 1 trang bị. Khi đã đeo vào thì trang bị sẽ được cố định theo Lính. Thao tác Ăn Lính sẽ làm mất cả Lính và Trang bị trên người (nếu có). 
    Để gỡ Trang Bị ra khỏi Lính, bạn cần đeo cho Lính một trang bị khác và 5 Thạch Anh tiền phí.
    Riêng Main có thể đeo và gỡ Trang Bị tùy ý (không mất phí)



    Hướng dẫn Tiến hóa Lính (Full)

    Trong bài viết này, mình đã tập hợp được khá đầy đủ các điều kiện tiến hóa Ẩn của các Unit (tính đến thời điểm hiện tại).

    Vì nội dung bài viết dài và được cập nhật liên tục, nên các bạn vui lòng sử dụng tính năng Search để tìm được nội dung cần tìm nhé. 

    Tên Unit được sử dụng giống như trong game chất 2017 Hồi Sinh Thành Quái Vật 




    Khi tiến hóa, Unit sẽ trở về level 1 nhưng bù lại các chỉ số cơ bản sẽ đều được tăng lên và giới hạn level max chỉ còn 50. Để lên level cao hơn bạn cần ăn unit y hệt (cùng cấp tiến hóa), mỗi lần ăn sẽ được + thêm 25 level. 
    Lưu ý: hai Unit không cần max cấp.


    Dũng Sĩ Ánh Sáng sau khi tiến hóa chỉ lên tới level max = 50

    Sau khi ăn thêm 2 Unit tương tự có thể lên đến level max = 100


    BẢNG UNIT TIẾN HÓA (đang cập nhật)

    Tìm tên Unit của mình trong Bảng sẽ thấy điều kiện Tiến Hóa Ẩn được yêu cầu. So sánh với bảng Nguyên Liệu ở bên dưới để biết cần cho Unit ăn gì để thỏa mãn điều kiện. Lưu ý một Năng Lực có thể ăn nhiều nguyên liệu khác nhau, vì thế hãy lựa chọn nguyên liệu phù hợp nhất nhé.
    Lưu ý: Ở đây không đề cập đến các điều kiện số lần đi săn (không tính Ủy nhiệm)

    Unit ban đầuUnit Tiến Hóa
    Năng lực yêu cầu
    Gob-EEar-ENăng Lực Tàn Phá
    Ear-EEar-EKhả Năng Điều Khiển Đất
    Đầu BếpBếp TrưởngNăng Lực Thống Nhất
    Thuần Thục Khí Công
    Gob-MiDham-MiTính Hoang Dại Thú Vật
    Dham-MiKana-MiTố Chất Ma Thuật Thủy
    Hob-JiSai-jiTrái Tim Nhân Từ
    BolforBolfor NhiệtTính Hoang Dại Thú Vật
    Hiệp Sĩ Sắt GỉChiến Binh NoirTính Hoang Dại Thú Vật
    Hob-FuGhoulMa Lực Từ Ma Vật
    Gob-KichiOgr-KichiLực Tay Của Gấu
    Ogr-KichiMino-KichiNăng Lực Tàn Phá
    Hob-SeiSpe-SeiTố Chất Ma Thuật Sĩ
    Hob-SatoHob-SatoTinh Thần Của Kiếm Sĩ
    Hob-MeDodo-MeTính Hoang Dại Thú Vật
    Dodo-MeKugimekiTính Hoang Dại Thú Vật
    Năng Lực Tập Trung
    Half Spell LordSpeel LordTố Chất Ma Thuật Thủy
    Kháng Tê Liệt
    Tóc ĐỏTóc Đỏ Chiến BinhTính Hoang Dại Thú Vật
    Tóc Đỏ Chiến BinhKẻ Ăn Thánh ThúMa Lực Từ Ma Vật
    Lực Sinh Mệnh
    Kẻ Ăn Thánh ThúXích Ngạ LangTính Hoang Dại Của Thú Vật
    Tinh Thần Của Kiếm Sĩ



    BẢNG NĂNG LỰC TIẾN HÓA (FULL)

    Cường Hóa Unit bằng các nguyên liệu trong bảng để kích hoạt các thuộc tính ẩn của Lính như trong bảng để thỏa mãn điều kiện Tiến Hóa. 

    Nguyên Liệu Năng lực 1 Năng lực 2
    Map
    Thịt Lực Sĩ Năng lực Tàn Phá

    Thịt Quỷ Thổi LửaKháng Hỏa

    Thịt Minotaur Kháng Hỏa Kháng Lôi

    Máu tươi VampireThuần Thục Điều Khiển Máu
    Thịt Kẻ Đứng ĐầuNăng Lực Thống Nhất
    Thịt Kiếm Sĩ QuỷTinh Thần Của Kiếm Sĩ
    Thịt Kẻ Hồi SứcKhả Năng Phục Hồi
    Máu Giáo SĩTrái Tim Nhân Từ
    Thịt Bị Nguyền RủaTrái Tim Nguyền Rủa
    Máu Bị Nguyền RủaTrái Tim Nguyền Rủa
    Thịt DodomekiCách Dùng ĐaoNăng Lực Tập Trung
    Thịt Kháng Im LặngKháng Câm Lặng
    Thịt Đầu HobgoblinNăng lực Tàn Phá
    Thịt Lão GoblinLực Sinh Mệnh
    Thịt Đầu BếpThuần Thục Khí CôngDũng Khí
    Thịt Thợ RènThuần Thục Khí CôngDũng Khí
    Thịt Giả KimThuần Thục Khí CôngTrái Tim Nhân Từ
    Thuốc Thử NghiệmKhả Năng Phục Hồi
    Máu Bạch ThánhThuần Thục Khí CôngTrái Tim Nhân Từ
    Thịt Hiệp SĩTinh Thần Của Hiệp SĩThuần Thục Khí Công
    Thịt Chiến BinhTinh Thần Của Chiến SĩThuần Thục Khí Công
    Thịt Kiếm SĩTinh Thần Của Kiếm SĩThuần Thục Khí Công
    Thịt Kẻ CướpTinh Thần Của Kẻ CướpThuần Thục Khí Công
    Thịt Dũng SĩDũng Khí
    Máu Khí Công SưThuần Thục Khí Công
    Thịt ThỏTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Rắn ĐộcTính Hoang Dại Thú VậtKháng Độc
    Thịt Rắn Tê LiệtTính Hoang Dại Thú VậtKháng Tê Liệt
    Thịt Dơi Hút MáuTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Gấu MèoTính Hoang Dại Thú Vật
    Tay GấuLực Tay Của Gấu
    Thịt GấuTính Hoang Dại Thú Vật
    Tay Gấu ĐỏSức Mạnh của Red BearNăng Lực Tàn Phá
    Thịt Gấu ĐỏTính Hoang Dại Thú VậtNăng Lực Tàn Phá
    Thịt Ngựa VảyTính Hoang Dại Thú VậtKháng Hỗn Loạn
    Thịt Ngựa Vảy XanhTính Hoang Dại Thú VậtKháng Hỗn Loạn
    Thịt Ngựa Vảy ĐenTính Hoang Dại Thú VậtKháng Hỗn Loạn
    Thịt NhệnSức Thích Ứng của Côn TrùngKháng Trói Chân
    Thịt Nhện VàngSức Thích Ứng của Côn TrùngKháng Trói Chân
    Chất Dịch LạnhTố Chất Ma Thuật Thủy
    Chất Dịch Giòn CứngKhả Năng Điều Khiển Đất
    Thịt Chó HoangTiếng Sủa Của Loài Chó
    Thịt Sói XanhTiếng Sủa Của Loài Chó
    Thịt Sói ĐenTiếng Sủa Của Loài Chó
    Thịt Sói Đầu ĐànTiếng Sủa Của Loài ChóNăng Lực Thống Nhất
    Thịt NaiTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt LợnTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Bọ Ngựa ĐộcSức Thích Ứng của Côn TrùngKháng Độc
    Thịt Bọ Ngựa Tê LiệtSức Thích Ứng của Côn TrùngKháng Tê Liệt
    Thịt Bọ Ngựa Phong ẤnSức Thích Ứng của Côn TrùngKháng Phong Ấn
    Hạch Thú Hợp ThànhMa Lực Từ Ma Vật
    Thịt Thú Xung KíchTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Rắn Vỏ GiápTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Đại Bàng Bốn CánhTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Đại BàngTính Hoang Dại Thú VậtSức Bay của Đại Bàng
    Thịt GàTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Cá Sấu ĐáTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Cá Sấu Pha LêTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Cá Sấu Thạch AnhTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Sóc ĐồngTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Sóc SắtTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Sóc Pha LêTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Người RồngMa Lực Từ Ma Vật
    Thịt Mèo Ảo GiácMa Lực Từ Ma Vật
    Thịt Người Khổng LồSức ĐấmLực Sinh Mệnh
    Thịt Vua Khổng LồÁp Lực của Vua Khổng LồLực Sinh Mệnh
    Hai Tay Gọi Mưa BãoTố Chất Ma Thuật Thủy
    Thịt Chiến Binh ChóTiếng Sủa Của Loài Chó
    Thịt Pháp Sư ChóTiếng Sủa Của Loài Chó
    Thịt Thủ Lĩnh LợnLực Sinh Mệnh
    Máu Tươi ElfTrái Tim Nhân Từ
    Máu Tươi High ElfTrái Tim Nhân TừTố Chất Ma Thuật Sĩ
    Thịt Bloody LordThuần Thục Điều Khiển MáuTinh Thần Của Kiếm Sĩ
    Thịt Nữ Quỷ RắnMa Lực Từ Ma Vật
    Thịt Orge Sắt TroNăng Lực Tàn Phá
    Cơ Bắp Orge Sắt TroNăng Lực Tàn Phá
    Thịt Người Thằn LằnTính Thủy Sinh Của Thằn LằnKháng Thủy

    Hướng dẫn Tiến hóa Main (tất cả các hướng)

    Trong bài viết này, mình sử dụng tư liệu tổng hợp từ nhiều nguồn, mọi người ủng hộ thêm ý kiến để hoàn thiện những thiếu sót nhé.

    Trong bài viết có sử dụng ảnh của bạn Đức Duy và một vài bạn khác, xin cảm ơn các bạn.

    Để học được các kỹ năng, bạn cũng cho Main ăn nguyên liệu tương ứng trong bảng nguyên liệu bên dưới. Toàn bộ các kỹ năng của Main cùng thông tin chi tiết sẽ được giới thiệu trong bài Hệ thống Kỹ năng (tại đây)


    Hiện Tại
    Tiến Hóa
    Cấp
    Điều Kiện
    Goblin

    N
    Nhân vật khởi đầu

    Goblin
    Hobgoblin
    N+
    Đi săn 10 lần

    Hobgoblin
    Ogre
    R
    Đi săn 30 lần

    Ogre
    Minotaur
    R+
    Đi săn 80 lần

    Ogre
    Apostle Lord
    R+
    Áp Lực Của Vua Khổng Lồ
    Năng Lực Thống Nhất

    Hobgoblin
    Dhampir
    R
    Đi săn 27 lần
    Thuần Thục Điều Khiển Máu

    Dhampir
    Vampire Noble
    R+
    Đi săn 70 lần
    Tố Chất Ma Thuật Thủy

    Hobgoblin
    Half Earth Lord
    R
    Đi săn 30 lần
    Khả Năng Điều Khiển Đất

    Half Earth Lord
    Earth Lord
    R+
    Đi săn 70 lần
    Khả Năng Điều Khiển Đất

    Hobgoblin
    Half Bloody Lord
    R
    Đi săn 30 lần
    Thuần Thục Điều Khiển Máu

    Half Bloody Lord
    Bloody Lord
    R+
    Đi săn 70 lần
    Thuần Thục Điều Khiển Máu

    Hobgoblin
    Dodomeki
    R
    Đi săn 25 lần
    Tính Hoang Dại Của Thú Vật
    Dodomeki
    Kugimeki
    R+
    Đi săn 70 lần
    Năng Lực Tập Trung

    Hobgoblin
    Half Ice Lord
    R
    Đi săn 25 lần
    Khả Năng Điều Khiển Nước
    Half Ice Lord

    Ice Lord
    R+
    Cách Dùng Ám Khí
    Tố Chất Ma Thuật Thủy

    Hobgoblin
    Half Gale Lord
    R
    Đi săn 25 lần
    Khả Năng Điều Khiển Gió

    Half Gale Lord
    Gale Lord
    R+
    Khả Năng Điều Khiển Gió
    Sức Đấm

    Hobgoblin
    Half Flame Lord
    R
    Đi săn 25 lần
    Khả Năng Điều Khiển Lửa

    Half Flame Lord
    Flame Lord
    R+
    Khả Năng Điều Khiển Lửa
    Năng Lực Tàn Phá

    Hobgoblin
    Half Illusion Lord
    R
    Đi săn 25 lần
    Khả Năng Điều Khiển Lửa
    Half Illusion Lord
    Illusion Lord
    R+
    Tố Chất Ma Thuật Hắc Ám
    Trái Tim Nguyền Rủa

    Hobgoblin
    Half Thunder Lord
    R
    Đi săn 25 lần
    Khả Năng Điều Khiển Sét

    Goblin
    Hobgoblin Cleric
    N+
    Đi săn 10 lần
    Trái Tim Nhân Từ

    Hobgoblin Cleric
    Half Saint Lord
    R
    Khả Năng Phục Hồi
    Trái Tim Nhân Từ

    Half Saint Lord
    Saint Lord
    R+
    Tố Chất Ma Thuật Quang
    Khả Năng Phục Hồi

    Goblin
    Hobgoblin Mage
    N+
    Đi săn 8 lần
    Tố Chất Ma Thuật Sĩ

    Hobgoblin Mage

    Half Spell Lord
    R
    Đi săn 30 lần
    Tố Chất Ma Thuật Sĩ

    Half Spell Lord
    Spell Lord
    R+
    Đi săn 70 lần
    Tố Chất Ma Thuật Sĩ

    Hobgoblin Mage

    Ghoul
    R
    Đi săn 25 lần
    Ma Lực Từ Ma Vật

    Ghoul
    Dullahan
    R+
    Cách Dùng Kiếm
    Tố Chất Ma Thuật Hắc Ám

    Ghoul
    Fimelotte
    R+
    Kháng Độc
    Ma Lực Từ Ma Vật

    Ghoul
    Lich
    R+
    Tố Chất Ma Thuật Hắc Ám
    Trái Tim Nguyền Rủa

    Goblin
    Hobgoblin Rider
    N+
    Đi săn 10 lần
    Tỉ Lệ Trúng Khi Bắn

    Hobgoblin Rider
    Ogre Rider
    R
    Đi săn 25 lần
    Tỉ Lệ Trúng Khi Bắn



    BẢNG CHỈ SỐ MAIN Ở LV 100

    Loài
    HP
    MP
    Công
    Thủ
    Ma
    Chính xác
    Kháng
    Khắc
    Minotaur
    1,820
    100
    168
    84
    78
    124
    124
    Lôi +30 Quang -10
    Apostle Lord
    1,890
    130
    157
    78
    94
    148
    161

    Quang -10
    Vampire Noble
    980
    150
    210
    56
    56
    155
    186
    Thủy +30 Quang -10
    Earth Lord
    1,400
    100
    112
    56
    90
    186
    155
    Thổ +30 Quang -10
    Bloody Lord
    1,330
    100
    231
    41
    83
    198
    198
    Hỏa +20
    Phong + 50
    Quang -10
    Kugimeki
    1,400
    160
    112
    84
    165
    186
    217
    Phong +20
    Thổ + 50
    Hỏa -100
    Quang -50
    Ice Lord
    1,396
    100
    219
    50
    100
    194
    178
    Hỏa +50
    Thủy +20
    Lôi -100
    Quang -50
    Gale Lord
    1,320
    100
    227
    47
    93
    203
    184
    Phong +20
    Thổ +50
    Hỏa -100
    Quang -50
    Flame Lord
    1,400
    100
    241
    38
    87
    185
    189
    Hỏa +20
    Phong + 50
    Thủy -100
    Quang -50
    Illusion Lord
    1,270
    150
    107
    84
    178
    160
    187
    Quang -50
    Saint Lord
    1,131
    160
    89
    81
    183
    163
    162

    Ám -100
    Spell Lord
    1,010
    180
    97
    62
    187
    155
    190
    Quang -15
    Dullahan
    1,820
    100
    168
    84
    78
    124
    124
    Ám +30 Quang -10
    Fimelotte
    1,610
    100
    151
    101
    132
    192
    152
    Ám +50 Hỏa 100
    Quang -100
    Lich
    1,520
    100
    218
    68
    90
    155
    172
    Ám +50 Quang -100

    BẢNG NĂNG LỰC TIẾN HÓA

    Lưu ý, so với bảng Năng lực Tiến hóa của Unit thì bảng Năng lực tiến hóa của Main có bổ xung thêm nhiều nguyên liệu hơn. Trường hợp Unit ăn các nguyên liệu này thì chỉ có thể nhận được điểm Exp chứ không học/ kích hoạt các kỹ năng giống như Main. Để tiện theo dõi  thì phần khác mình bổ xung ở bên dưới 

    Nguyên LiệuNăng lực 1Năng lực 2
    Map
    Thịt Lực SĩNăng lực Tàn Phá

    Thịt Quỷ Thổi LửaKháng Hỏa

    Thịt MinotaurKháng HỏaKháng Lôi

    Máu tươi VampireThuần Thục Điều Khiển Máu
    Thịt Kẻ Đứng ĐầuNăng Lực Thống Nhất
    Thịt Kiếm Sĩ QuỷTinh Thần Của Kiếm Sĩ
    Thịt Kẻ Hồi SứcKhả Năng Phục Hồi
    Máu Giáo SĩTrái Tim Nhân Từ
    Thịt Bị Nguyền RủaTrái Tim Nguyền Rủa
    Máu Bị Nguyền RủaTrái Tim Nguyền Rủa
    Thịt DodomekiCách Dùng ĐaoNăng Lực Tập Trung
    Thịt Kháng Im LặngKháng Câm Lặng
    Thịt Đầu HobgoblinNăng lực Tàn Phá
    Thịt Lão GoblinLực Sinh Mệnh
    Thịt Đầu BếpThuần Thục Khí CôngDũng Khí
    Thịt Thợ RènThuần Thục Khí CôngDũng Khí
    Thịt Giả KimThuần Thục Khí CôngTrái Tim Nhân Từ
    Thuốc Thử NghiệmKhả Năng Phục Hồi
    Máu Bạch ThánhThuần Thục Khí CôngTrái Tim Nhân Từ
    Thịt Hiệp SĩTinh Thần Của Hiệp SĩThuần Thục Khí Công
    Thịt Chiến BinhTinh Thần Của Chiến SĩThuần Thục Khí Công
    Thịt Kiếm SĩTinh Thần Của Kiếm SĩThuần Thục Khí Công
    Thịt Kẻ CướpTinh Thần Của Kẻ CướpThuần Thục Khí Công
    Thịt Dũng SĩDũng Khí
    Máu Khí Công SưThuần Thục Khí Công
    Thịt ThỏTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Rắn ĐộcTính Hoang Dại Thú VậtKháng Độc
    Thịt Rắn Tê LiệtTính Hoang Dại Thú VậtKháng Tê Liệt
    Thịt Dơi Hút MáuTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Gấu MèoTính Hoang Dại Thú Vật
    Tay GấuLực Tay Của Gấu
    Thịt GấuTính Hoang Dại Thú Vật
    Tay Gấu ĐỏSức Mạnh của Red BearNăng Lực Tàn Phá
    Thịt Gấu ĐỏTính Hoang Dại Thú VậtNăng Lực Tàn Phá
    Thịt Ngựa VảyTính Hoang Dại Thú VậtKháng Hỗn Loạn
    Thịt Ngựa Vảy XanhTính Hoang Dại Thú VậtKháng Hỗn Loạn
    Thịt Ngựa Vảy ĐenTính Hoang Dại Thú VậtKháng Hỗn Loạn
    Thịt NhệnSức Thích Ứng của Côn TrùngKháng Trói Chân
    Thịt Nhện VàngSức Thích Ứng của Côn TrùngKháng Trói Chân
    Chất Dịch LạnhTố Chất Ma Thuật Thủy
    Chất Dịch Giòn CứngKhả Năng Điều Khiển Đất
    Thịt Chó HoangTiếng Sủa Của Loài Chó
    Thịt Sói XanhTiếng Sủa Của Loài Chó
    Thịt Sói ĐenTiếng Sủa Của Loài Chó
    Thịt Sói Đầu ĐànTiếng Sủa Của Loài ChóNăng Lực Thống Nhất
    Thịt NaiTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt LợnTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Bọ Ngựa ĐộcSức Thích Ứng của Côn TrùngKháng Độc
    Thịt Bọ Ngựa Tê LiệtSức Thích Ứng của Côn TrùngKháng Tê Liệt
    Thịt Bọ Ngựa Phong ẤnSức Thích Ứng của Côn TrùngKháng Phong Ấn
    Hạch Thú Hợp ThànhMa Lực Từ Ma Vật
    Thịt Thú Xung KíchTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Rắn Vỏ GiápTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Đại Bàng Bốn CánhTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Đại BàngTính Hoang Dại Thú VậtSức Bay của Đại Bàng
    Thịt GàTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Cá Sấu ĐáTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Cá Sấu Pha LêTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Cá Sấu Thạch AnhTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Sóc ĐồngTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Sóc SắtTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Sóc Pha LêTính Hoang Dại Thú Vật
    Thịt Người RồngMa Lực Từ Ma Vật
    Thịt Mèo Ảo GiácMa Lực Từ Ma Vật
    Thịt Người Khổng LồSức Đấm
    Thịt Vua Khổng LồÁp Lực của Vua Khổng Lồ
    Hai Tay Gọi Mưa BãoTố Chất Ma Thuật Thủy
    Thịt Chiến Binh ChóTiếng Sủa Của Loài Chó
    Thịt Pháp Sư ChóTiếng Sủa Của Loài Chó
    Thịt Thủ Lĩnh LợnLực Sinh Mệnh
    Máu Tươi ElfTrái Tim Nhân Từ
    Máu Tươi High ElfTrái Tim Nhân TừTố Chất Ma Thuật Sĩ
    Thịt Bloody LordThuần Thục Điều Khiển MáuTinh Thần Của Kiếm Sĩ
    Thịt Nữ Quỷ RắnMa Lực Từ Ma Vật
    Thịt Orge Sắt TroNăng Lực Tàn Phá
    Cơ Bắp Orge Sắt TroNăng Lực Tàn Phá
    Thịt Người Thằn LằnTính Thủy Sinh Của Thằn LằnKháng Thủy
    Đá tinh linh LửaKhả Năng Điều Khiển LửaKháng Hỏa
    Đá tinh linh NướcKhả Năng Điều Khiển NướcKháng Thủy
    Đá tinh linh GióKhả Năng Điều Khiển GióKháng Phong
    Đá tinh linh SétKhả Năng Điều Khiển SétKháng Lôi
    Đá tinh linh ĐấtKhả Năng Điều Khiển ĐấtKháng Thổ
    Đá tinh linh Ánh SángKhả Năng Điều Khiển Ánh SángKháng Quang
    Đá tinh linh Bóng TốiKhả Năng Điều Khiển Bóng TốiKháng Hắc Ám
    Sách Ma Thuật HỏaKhả Năng Điều Khiển LửaTố Chất Ma Thuật Hỏa
    Sách Ma Thuật ThủyKhả Năng Điều Khiển NướcTố Chất Ma Thuật Thủy
    Sách Ma Thuật PhongKhả Năng Điều Khiển GióTố Chất Ma Thuật Phong
    Sách Ma Thuật LôiKhả Năng Điều Khiển SétTố Chất Ma Thuật Lôi
    Sách Ma Thuật ThổKhả Năng Điều Khiển ĐấtTố Chất Ma Thuật Thổ
    Sách Ma Thuật QuangKhả Năng Điều Khiển Ánh SángTố Chất Ma Thuật Quang
    Sách Ma Thuật Hắc ÁmKhả Năng Điều Khiển Bóng TốiTố Chất Ma Thuật Hắc Ám
    Sừng XoáyLực Đâm Bằng SừngNăng Lực Tàn Phá
    Xương CứngKháng Choáng
    Mảnh Huyết KiếmThuần Thục Điều Khiển Máu
    Găng Tay Đấu SĩSức Đấm
    Chứng Nhận Kiếm SĩTinh Thần Của Kiếm Sĩ
    Mảnh Kiếm Hiệp Sĩ GióKhả Năng Điều Khiển Gió
    Mảnh Kiếm Hiệp Sĩ ĐỏKhả Năng Điều Khiển Lửa
    Mảnh Vỡ Kiếm Ánh SángKhả Năng Điều Khiển Ánh Sáng
    Sừng Thú Một SừngLực Đâm Bằng Sừng
    Sừng Thú Sừng KiếmLực Đâm Bằng Sừng
    Nanh Rắn ĐộcSinh Độc
    Nanh Rắn Tê LiệtSinh Độc Tê Liệt
    Răng Nanh Hút MáuThuần Thục Điều Khiển Máu
    Vỏ Thú Giáp XácNăng Lực Phòng Ngự
    Vỏ Giáp Đồng ĐỏNăng Lực Phòng Ngự
    Vỏ Giáp Sắt ĐenNăng Lực Phòng Ngự
    Lông Gấu ĐỏKhả Năng Điều Khiển LửaSức Mạnh Của Red Bear
    Sừng Ba NhánhLực Đâm Bằng Sừng
    Tơ NhệnĐộ Dẻo Dai Của Tơ
    Tơ Nhện VàngĐộ Dẻo Dai Của Tơ
    Hạch SlimeThể Dịch của Slime
    Đuôi SóiTính Hoang Dại Của Thú Vật
    Sừng Nai ĐỏLực Đâm Bằng Sừng
    Sừng Nai XanhLực Đâm Bằng Sừng
    Sừng Nai ĐenLực Đâm Bằng Sừng
    Đầu Lâu Xuyên PháNăng Lực Tàn Phá
    Đầu Lâu Công PháNăng Lực Tàn Phá
    Đầu Lâu Cương KíchNăng Lực Tàn Phá
    Càng Bọ Ngựa ĐộcSinh Độc
    Càng Bọ Ngựa Tê LiệtSinh Độc Tê Liệt
    Sừng Cao CấpLực Đâm Bằng Sừng
    Sừng Cứng CápLực Đâm Bằng SừngNăng Lực Tàn Phá
    Lông Đuôi CháyKháng HỏaKhả Năng Điều Khiển Lửa
    Vỏ Giáp ĐỏNăng Lực Phòng Ngự
    Vỏ Giáp LụcNăng Lực Phòng Ngự
    Vỏ Giáp VàngNăng Lực Phòng Ngự
    Cánh ĐôiKhả Năng Điều Khiển Gió
    Móng Vuốt Tê LiệtSinh Độc Tê LiệtKháng Tê Liệt
    Cánh Lớn ĐôiKhả Năng Điều Khiển GióSức Bay Của Đại Bàng
    Móng ĐộcKháng Độc
    Răng Nanh Pha LêNăng Lực Tàn Phá
    Răng Nanh Thạch AnhNăng Lực Tàn Phá
    Hạch Khổng Lồ ĐáMa Lực Từ Ma Vật
    Hạch Khổng Lồ Đá TảngMa Lực Từ Ma Vật
    Hạch Khổng Lồ SắtMa Lực Từ Ma Vật
    Sừng Vua Khổng LồÁp Lực Của Vua Khổng LồNăng Lực Thống Nhất
    Xương Kiếm Sĩ SkeletonMa Lực Từ Ma VậtTinh Thần Của Kiếm Sĩ
    Xương Đen Kiếm Sĩ SkeletonMa Lực Từ Ma VậtTinh Thần Của Kiếm Sĩ
    Phù Hiệu Hoàng GiaThuần Thục Khí CôngDũng Khí
    Vương Miện Nữ HoàngNăng Lực Thống Nhất
    Vương Miện Công ChúaNăng Lực Thống Nhất
    Y Phục Vũ CôngTrái Tim Nhân Từ
    Lá Ma ThụSức Sống Của Cây Cỏ
    Hạch Ma ThúMa Lực Từ Ma Vật
    Kết Tinh Ma LựcTố Chất Ma Thuật Sĩ
    Tàn Dư Khiên LớnNăng Lực Phòng Ngự
    Gậy Phép GãyTố Chất Ma Thuật Sĩ
    Giáo Dài GãyCách Dùng Thương
    Dây Liệng ĐứtTỉ Lệ Trúng Khi Bắn
    Cung GãyTỉ Lệ Trúng Khi Bắn
    Đoản Kiếm GãyCách Dùng Kiếm
    Kiếm MithrilCách Dùng Kiếm
    Tàn Dư Đại ChùyNăng lực Tàn Phá
    Rìu Lớn Bị GãyCách Dùng Rìu
    Mảnh Lưỡi KiếmCách Dùng Đao
    Ám Khí Trói BuộcKháng Trói ChânCách Dùng Ám Khí
    Dao Gây Mê GãyKháng Hôn MêCách Dùng Ám Khí
    Xúc Xắc Thiên MệnhXúc Xắc May Rủi
    Vảy Nữ Quỷ RắnTố Chất Ma Thuật Sĩ
    Sừng Orge Sắt TroLực Đâm Bằng SừngNăng Lực Tàn Phá
    Nanh Hobgoblin Tinh AnhMa Lực Từ Ma Vật
    Vải Bùng CháyKhả Năng Điều Khiển LửaKháng Hỏa
    Mảnh Vải NướcKhả Năng Điều Khiển NướcKháng Thủy
    Miếng Vải ĐấtKhả Năng Điều Khiển ĐấtKháng Thổ
    Mảnh Trọng Kiếm LửaKhả Năng Điều Khiển LửaCách Dùng Kiếm
    Tàn Dư Giáo NướcKhả Năng Điều Khiển NướcCách Dùng Kiếm
    Mảnh Vồ ĐáKhả Năng Điều Khiển ĐấtNăng Lực Tàn Phá
    Nữ Rắn Quỷ Mật BảoTố Chất Ma Thuật SĩMa Lực Quyến Rũ
    Da Vảy Thằn LằnTính Thủy Sinh của Thằn LằnKháng Thủy
    Xúc Tu Thủy QuáiKhả Năng Điều Khiển NướcKháng Thủy
    Vỏ Giáp Thủy QuáiKhả Năng Điều Khiển NướcKháng Thủy
    Hợp Kim Thủy QuáiKhả Năng Điều Khiển NướcTố Chất Ma Thuật Thủy
    Sừng Rồng Người SétKhả Năng Điều Khiển SétLực Đâm Bằng Sừng
    Tóc MohicanTính Hoang Dại Thú VậtLực Sinh Mệnh